Mục lục
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên tiếng Anh: VNU – School of Medicine and Pharmacy (VNU – SMP)
- Trình độ: QHY
- Loại hình giáo dục: Công lập
- Hệ thống giáo dục: Trung học phổ thông – Giáo dục đại học
- Địa chỉ: Tòa nhà Y1, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, TP. Hà nội
- Điện thoại: (84) 437450188
- e-mail: [email protected]
- Trang web: http://ump.vnu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/TruongDaihocYDuocDHQGHN/
B. BÁO CÁO HIỆU TRƯỞNG NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian vào cửa
- Xét duyệt kết quả thi tốt nghiệp THPT: Phù hợp với kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GD & ĐT. Xem chi tiết tại đây
- Đối với xét duyệt trực tiếp, ưu tiên xét duyệt và các phương tiện khác: Thời gian nhận hồ sơ trước ngày 20/7/2021; Hình thức, quy trình nhận hồ sơ theo quy định của Bộ GD & ĐT và ĐHQGHN.
2. Các vấn đề về đăng ký
- Thí sinh phải tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Tính khả dụng của việc ghi danh
- Có việc làm trên toàn quốc.
4. Lối vào
4.1. Tuyến đường đã chọn
- Việc ủy quyền dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đối với thí sinh dự bị đại học, năm 2021 sẽ phải phúc khảo các môn theo phương án tổng thể.
- Tuyển thẳng thí sinh theo quy định của Bộ GD & ĐT và ĐHQGHN.
- Ứng viên đủ điều kiện có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương.
4.2. Dấu hiệu đảm bảo chất lượng nguyên liệu, tiêu chí nhận hồ sơ đăng ký
- Mức đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ GD & ĐT và ĐHQGHN, sẽ được Nhà trường thông báo về chuyên môn sau khi Bộ GD & ĐT công bố mức đảm bảo chất lượng cho các doanh nghiệp thuộc các lĩnh vực y tế.
- Đối với chuyên ngành Răng Hàm Mặt, điểm bài thi môn Tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT của thí sinh phải đạt từ 4/10 điểm trở lên (trừ trường hợp thí sinh được miễn thi môn Ngoại ngữ).
4.3. Ưu tiên, ủy quyền chính đáng
- Xem phần 3.8 của worksheet của trường TẠI ĐÂY để biết thông tin
5. Giáo dục
Kế hoạch học phí năm 2021 đối với sinh viên chính quy:
- Đối với các chương trình chính quy: Y Dược, Kỹ thuật Lab Y tế và Kỹ thuật Y tế, Điều dưỡng, học phí 1.430.000 đồng / tháng.
- Đối với chương trình nâng cao: Răng Hàm Mặt, mức phí là 6.000.000đ / tháng.
Ghi chú: Bản đồ về cách thêm học phí dựa trên tài liệu của Chính phủ.
II. Ngành đầu tư
Ngành giáo dục |
Thương hiệu doanh nghiệp | Các tùy chọn kết hợp chủ đề | Đây | |
|
Xem lại kết quả kỳ thi tuyển sinh THPT | Theo một cách khác | ||
Bác sĩ |
7720101 |
B00 (Toán, Hóa, Sinh) | 105 | 45 |
Tiệm thuốc |
7720201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) | 105 | 45 |
Răng hàm Mặt |
7720501 | B00 (Toán, Hóa, Sinh) | 35 | 15 |
Khám bệnh |
7720601 | B00 (Toán, Hóa, Sinh) | 35 | 15 |
Mẫu y tế |
7720602 | B00 (Toán, Hóa, Sinh) | 35 | 15 |
Nữ y tá |
7720301 | B00 (Toán, Hóa, Sinh) | 35 | 15 |
* Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển ĐH – CĐ
I. LÀM CHO NHỮNG NĂM CỦA CHÚNG TÔI
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
Y khoa | 22.75 |
25.6 |
28,35 |
28,15 |
Dược học | 22.5 |
24.2 |
26,70 |
26,05 |
Răng – Hàm – Mặt (chương trình Chất lượng cao) | 21.5 |
23.6 |
27,2 |
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
22.2 |
25,55 |
25,85 |
|
Kỹ thuật hình ảnh y học |
21 |
25,15 |
25,4 |
|
Điều dưỡng |
|
24,90 |
25,35 |
|
Răng hàm mặt |
|
|
27,5 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH




Khoa Y Dược ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
r n r n"," setting_ads_google_code ":" r n r n r n r n