Mục lục
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Học viện Âm nhạc Huế
- Tên tiếng Anh: Hue Academy of Music
- Trình độ chuyên môn: HVA
- Loại hình giáo dục: Công lập
- Hệ thống giáo dục: Giáo dục đại học – Giáo dục đại học – Tại chức – Trung cấp
- Địa chỉ số. 01 Le Loi Street, Vinh Ninh Ward, Aai. Huế
- Điện thoại: (84-234) 3819852
- e-mail: [email protected]
- Trang mạng: http://hocvienamnhachue.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hocvienamnhachue
B. BÁO CÁO QUẢN LÝ NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Thời gian vào cửa
– Thời hạn nộp hồ sơ:
- Phần 1: Từ tháng 4/2022 đến hết ngày 28/6/2022 (đóng dấu) đến hết ngày 30/6/2022 (đặt trực tiếp tại trường).
- Phần 2: Từ ngày 10/8 đến hết ngày 29/8/2022 (qua đường bưu điện) đến hết ngày 31/8/2022.
– Thời gian thi dự kiến:
- Phần 1: Từ ngày 19/7 đến ngày 21/7/2022.
- Phần 2: Từ 20/09 đến 22/09/2021.
2. Tem
- Tốt nghiệp THPT, Bổ túc THPT, Trung cấp chuyên nghiệp, Trung cấp nghề.
3. Cơ hội đăng ký
- Nhập cảnh vào đất nước.
4. Lối vào
4.1. Tuyến đường đã chọn
-
Tổ hợp giữa thi tuyển môn Năng khiếu và thi tuyển sinh môn Viết văn (chỉ xét điều kiện, không cộng vào tổng điểm) ở các khối lớp và phải đạt ngưỡng điểm yêu cầu).
Thí sinh được chọn một trong hai phương án sau để tính điểm thi đầu vào:
- Điểm tổng kết lớp 10,11,12 hoặc bài thi Viết từ kỳ thi tốt nghiệp THPT, thí sinh chọn một trong hai kết quả đó. Đối với thí sinh có bằng tốt nghiệp trung học chuyên nghiệp (thuộc chương trình có học các môn văn hóa) thì xét theo phương pháp lấy điểm trung bình môn Ngữ văn cả năm học của cấp tiểu học.
- Các thí sinh sẽ thi Viết, thời gian làm bài 120 phút, tự luận. Đề kiểm tra bám sát mức độ kiến thức, kỹ năng của chương trình THPT, đặc biệt là lớp 12.
4.2. Đủ điều kiện nhập học
– Điểm môn thi viết từ 5,0 trở lên (Môn ngữ văn chỉ là điều kiện xét tuyển và không được cộng vào tổng điểm).
– Điểm giải cho các môn cụ thể (không phóng đại) như sau:
+ Các thuật ngữ âm nhạc tuyệt vời trong Âm nhạc, Âm nhạc; Điểm chuẩn các ngành còn lại là 6,0 điểm.
+ Đối với các ngành Thanh nhạc, Piano, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống: điểm môn xét tuyển từ 7,0 điểm trở lên.
+ Đối với môn Âm nhạc, Trạng thái âm nhạc: Các môn chuyên từ 7,0 điểm trở lên; Âm nhạc và Piano tốt nhất từ 5,0 điểm trở lên.
5. Giáo dục
Mức học phí tối đa và phương án tăng học phí đối với hệ chính quy thuộc Học viện Âm nhạc Huế từ năm học 2019 – 2020 đến năm học 2020 – 2021 như sau:
- Năm học 2019-2020: 1.060.000 đồng / tháng / học sinh.
- Năm học 2020 – 2021: 1.170.000 đồng / tháng / học sinh.
- Sinh viên trúng tuyển vào chuyên ngành Biểu diễn Nhạc cụ Truyền thống sẽ được giảm 70% học phí.
II. Ngành đầu tư
Ngành giáo dục |
Thương hiệu doanh nghiệp | Kiểm tra chủ đề |
Âm nhạc (Lý thuyết âm nhạc, Phê bình âm nhạc, Dân tộc học) |
7210201 |
– Thi Viết – Thi các môn chuyên (Xem thông tin chi tiết về trường phát TẠI ĐÂY) |
Tạo nhạc |
7210203 |
|
Không có âm nhạc |
7210205 |
|
Biểu diễn nhạc cụ Châu Âu (Guitar, Violin, Viola, Violincelle, Flute, Clarinette, Basson, Pu) |
7210207 | |
Đàn piano |
7210208 |
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống + Nhạc công: Đàn bầu, Đàn tranh, Đàn nhị, Đàn nguyệt, Tỳ bà, địa sa, sáo trúc. + Di sản âm nhạc: Nhã nhạc (Papapala, đàn nguyệt, đàn nguyệt, tỳ bà, sáo trúc, trống chiến, kèn); Đàn – Ca Huế (Đàn Bầu, Đàn Tranh, Đàn Er, Đàn nguyệt, Tỳ bà, Sáo trúc, Ca Huế); Dan – Sings ca khúc Việt Nam. |
7210210 |
I. LÀM CHO NHỮNG NĂM CỦA CHÚNG TÔI
(Đã cập nhật)
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH NHỎ


Học viện âm nhạc Huế
Nếu bạn có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung bài viết này, vui lòng gửi email đến: [email protected]
r n r n"," setting_ads_google_code ":" r n r n r n r n