Mục lục
A. GIỚI THIỆU
B. BÁO CÁO QUẢN LÝ NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Thời gian vào cửa
- Thời gian nhận hồ sơ xét duyệt: Từ ngày 15/02/2022.
2. Vấn đề đăng ký
- Thí sinh phải tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Tính khả dụng của việc ghi danh
- Có việc làm trên toàn quốc.
4. Lối vào
- Cách 1: Tính điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (môn ngữ văn / môn đạt điểm 1, điểm 2 và điểm 4). Điểm xét tốt nghiệp THPT của bạn đạt> = 5,0 điểm / môn).
- Phương thức 2: Xét điểm cao hơn từ năm 2022 trở đi (Ngữ Văn / Toán và năng khiếu 1, năng khiếu 2 do trường tổ chức> = 5,0 điểm / môn).
5. Giáo dục
- Nguy hiểm khi đào tạo giáo viên: miễn phí.
- Đối với nhóm ngành Giáo dục Mầm non: đối với chương trình đào tạo theo nhu cầu xã hội, thí sinh phải ký cam kết đóng góp một phần kinh phí để hỗ trợ học tập và theo dõi công việc sau khi tốt nghiệp trong thời gian xác nhận. Chương trình thứ hai ngành Sư phạm Mầm non – Tiếng Anh đóng 50% học phí so với học sinh đang học Tiếng Anh.
II. Ngành đầu tư
1. Tổ Giáo dục Mầm non
Tên ngành |
Thương hiệu doanh nghiệp | Các tùy chọn kết hợp chủ đề |
Đây |
Trường mầm non |
51140201 | M01, M09 |
2. Kỷ luật chưa có tiền lệ
Tên ngành | Thương hiệu doanh nghiệp | Các tùy chọn kết hợp chủ đề | Đây |
Tiếng Anh | 6220206 | C00, C01, C20, D01, A01, A00, B01, B00 | x |
công nghệ thông tin | 6480201 | A00, A01, B00, D01, C01, C20 | x |
Hệ thống thông tin quản lý | 6320202 | A00, A01, B00, D01, C01, C20 | |
Pule | 6340403 | C00, C01, C20, D01, A01, A00, B01, B00 | x |
Thư ký | 6320306 | C00, C01, C20, D01, A01, A00, B01, B00 | x |
Dịch vụ công cộng | 6760101 | C00, C01, C20, D01, A01, A00, B01, B00 | x |
Vòng tuần hoàn | 6810103 | C00, C01, C20, D01, A01, A00, B01, B00 | x |
Lưu trữ trường học | 6320203 | C00, C01, C20, D01, A01, A00, B01, B00 | x |
Lập kế hoạch hình ảnh | 6210402 |
C00, D01, A00, B00, C00 |
x |
Nhà thiết kế | 6540206 |
C00, D01, A00, B00, C00 |
x |
Cơ quan phong tục | 6340436 |
C00, D01, A00, B00, C00 |
x |
C. LÀM ĐƯỢC NHỮNG NĂM CỦA CHÚNG TÔI
Các tiêu chuẩn cho giáo dục đặc biệt tại Trường Cao đẳng Sư phạm Hợp nhất như sau:
Lala |
2018 |
2019 |
Năm 2020 |
|||
Theo điểm thi THPT quốc gia |
Thẩm phán về hồ sơ giáo dục |
Theo điểm thi THPT quốc gia |
Thẩm phán về hồ sơ giáo dục |
Giám khảo kết quả kỳ thi THPT |
Thẩm phán về hồ sơ giáo dục |
|
Trình độ cao đẳng chính quy |
||||||
Trường mầm non |
|
|
|
|
16,50 |
19,5 pe Lớp 12 THPT đạt loại khá trở lên hoặc điểm tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. |
Trường tiểu học (Chương trình nâng cao) |
19 |
Bất ngờ |
19,80 |
Bất ngờ |
|
|
Chương trình đào tạo nghiên cứu xã hội |
18,25 |
19,50 |
16 |
19,80 |
|
|
Giáo dục Mầm non (chương trình đào tạo hai khóa) |
Bất ngờ |
15,50 |
16 |
19,50 |
|
|
Giáo dục đặc biệt |
16,80 |
15 |
16 |
Bất ngờ |
|
|
Sư phạm âm nhạc |
15 |
15 |
16 |
15 |
|
|
Giáo viên mỹ thuật |
15 |
15 |
16 |
15 |
|
|
Giáo dục công cộng |
15 |
15 |
– |
– |
|
|
Sư phạm Tin học |
15 |
15 |
– |
– |
|
|
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
15 |
15 |
– |
– |
|
|
Mức độ chuyên nghiệp cao |
||||||
Giáo dục Giáo dục |
– |
– |
14 |
19,5 |
||
Sư phạm âm nhạc |
– | – | – | – | ||
Giáo viên mỹ thuật |
– | – | – | – |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH NHỎ

Đại học Sư phạm Trung ương
Nếu bạn có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung bài viết này, vui lòng gửi email đến: [email protected]
r n r n"," setting_ads_google_code ":" r n r n r n r n