Mục lục
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị
- Tên tiêng Anh: Đại học Công nghệ và Quản lý (UTM)
- Trình độ: DCQ
- Loại hình trường học: Trường tư thục
- Hệ đào tạo: Tốt nghiệp – tốt nghiệp – giáo dục – lên lớp – văn bằng 2 – tại chức
- Địa chỉ: Lot 1-4, No. 431 Tam Trinh, Hoàng Mai, Hà Nội
- Điện thoại: (024) 37 632 890 – (024) 36 320 743
- e-mail: [email protected]
- Trang web: http://utm.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocCongListenQuanLyHN/
B. BÁO CÁO QUẢN LÝ NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Thời gian vào cửa
- Điều kiện xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT: Theo hướng dẫn của Sở Giáo dục.
- Xét duyệt dựa trên bài viết của trường trung học phổ thông: Thời gian xét duyệt từ ngày 5 tháng 4 đến ngày 31 tháng 12 năm 2022.
- Xét tuyển theo các điều kiện do trường yêu cầu: Nhập học 5/4 đến 31/12/2022.
2. Tem
- Thành viên là học sinh tốt nghiệp cấp 3 trở lên.
3. Tính khả dụng của việc ghi danh
- Có việc làm trên toàn quốc.
4. Lối vào
4.1. Tuyến đường đã chọn
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT.
- Phương thức 2: Phê duyệt kết quả học tập viết văn ở trường trung học phổ thông.
- Phương thức 3: Đồng ý dựa trên nhu cầu của nhà trường.
4.2. Tiêu chuẩn đảm bảo chất lượng của tài liệu, tiêu chuẩn nhận hồ sơ đăng ký
Niềm tự hào đảm bảo chất lượng đầu vào và các điều kiện để được cấp Giấy chứng nhận đăng ký sinh viên Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị được tuân thủ nghiêm ngặt theo quy định hiện hành:
- Mức điểm đầu vào 1: Tổng điểm môn thi của các môn tổ hợp xét trong kỳ thi THPT đạt từ 15 điểm đối với tất cả các môn.
- Đầu vào bậc 2: Tổng điểm các môn trong bài thi tuyển sinh lớp 12 tổng hợp là 18,0 điểm hoặc điểm tối thiểu lớp 12 đạt> = 6,0 cho tất cả các môn.
- Đầu vào bậc 3: Tốt nghiệp Trung cấp trở lên tất cả các môn (trừ môn Ngữ văn).
5. Giáo dục
- Học phí hệ thường trú: 15 triệu / năm học.
- Học phí trên không thay đổi trong 4 năm học.
II. Ngành đầu tư
TT | Tên ngành | Thương hiệu doanh nghiệp |
Các tùy chọn kết hợp (cho cấp 1,2) |
Mục tiêu (dự kiến) |
|
Nhìn theo cách khác |
|||||
Đầu tiên | Tiền – ngân hàng | 7340201 | |||
2 | Kế toán | 7340301 | |||
3 | Quản lý kinh doanh | 7340101 | |||
4 | Địa ốc | 7340116 | |||
5 | Công nghệ tài chính | 7340202 | |||
6 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | |||
7 | Logistics và lựa chọn chuỗi cung ứng | 7510605 | |||
số 8 | Hành chính công | 7310205 | |||
9 | Luật kinh tế | 7380107 | |||
mười | Cơ quan Giao thông và Du lịch | 7810103 | |||
11 | Tiếng Anh | 7220201 | |||
thứ mười hai | tiếng Nga | 7220202 | |||
13 | người Trung Quốc | 7220204 | |||
14 | công nghệ thông tin | 7480201 | |||
15 | Công nghệ phần mềm | 7480103 | |||
16 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 |
* Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển ĐH – CĐ
I. LÀM CHO NHỮNG NĂM CỦA CHÚNG TÔI
Lala |
2018 |
2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 (Dựa trên kết quả kỳ thi THPT) |
Tài chính ngân hàng |
13 |
15 |
15 |
15 |
Kế toán |
13 |
15 |
15 |
15 |
Công nghệ phần mềm |
14 |
15 |
15 |
15 |
Quản lý kinh doanh |
13 |
15 |
15 |
15 |
Luật kinh tế |
13 |
15 |
15 |
15 |
Dịch vụ vận tải và du lịch |
13 |
14 |
15 |
15 |
Tiếng Anh |
13 |
15 |
15 |
15 |
tiếng Nga |
13 |
15 |
15 |
15 |
người Trung Quốc |
– |
15 |
15 |
15 |
Hành chính công |
13 |
15 |
15 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
14 |
15 |
15 |
15 |
Công nghệ thông tin |
14 |
14 |
15 |
15 |
Địa ốc |
– |
15 |
15 |
15 |
Logistics và lựa chọn chuỗi cung ứng |
– |
15 |
15 |
15 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH NHỎ


Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị
Nếu bạn có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung bài viết này, vui lòng gửi email đến: [email protected]
r n r n"," setting_ads_google_code ":" r n r n r n r n