Mục lục
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học FPT Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: FPT University
- Trình độ chuyên môn: FPT
- Loại hình trường học: Trường tư thục
- Giáo dục: Các trường Đại học – Hiệp hội nước ngoài
- Địa chỉ: Lô E2a-7, Đường D1 Khu Công nghệ cao, Phường Long Thạnh Mỹ, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: (028.7300.5588.)
- e-mail: [email protected]
- Trang web: http://hcmuni.fpt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/FPTU.HCM/
B. BÁO CÁO QUẢN LÝ NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Thời gian vào cửa
- Trường sẽ ngừng nhận hồ sơ khi số lượng thành viên được chấp nhận đạt chỉ tiêu.
2. Đơn xin nhập học
- Đơn đăng ký vào Đại học FPT.
- Bản sao / scan CMND / CCCD / hộ chiếu;
- Bản sao / Mẫu sách giáo khoa trung học phổ thông (đối với hồ sơ xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT) hoặc Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2022 (đối với hồ sơ xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT năm 2022).
- Chứng chỉ là cấp độ cao nhất của học sinh năm 2022 theo dữ liệu điểm thi THCS / THPT tại http://fpt.edu.vn.
- Bản sao / kiểm tra các tài liệu khác xác nhận yêu cầu đăng ký (nếu có).
- Phí tham quan: 200.000 VNĐ.
* Chỉ được nhập học sau khi Trường Đại học FPT nhận đủ hồ sơ và lệ phí nộp hồ sơ theo quy định.
3. Các vấn đề về đăng ký
- Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương tại thời điểm xét duyệt.
4. Tính khả dụng của việc ghi danh
- Nhập cảnh vào đất nước.
5. Lối vào
một. Cổng
TT | Cổng | Điều kiện nhập học |
Đầu tiên | Hãy chính xác |
Các thành viên được ủy quyền trực tiếp trong Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng truyền thống đến năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 | Theo các lớp trung học phổ thông |
Đạt thứ hạng Top40 theo điểm THPT đến năm 2022 (chứng nhận được tạo trên website http://SchoolRank.fpt.edu.vn theo dữ liệu của Trường Đại học FPT tổng hợp đăng sau kỳ thi THPT 2022) và Điểm theo khối đăng từ trung bình trở lên điểm (15 * / 30 điểm). |
3 | Theo văn học trung học phổ thông |
Xếp hạng Top40 theo sách trung học năm 2022 (xác minh tại http://SchoolRank.fpt.edu.vn). |
4 |
Cách khác |
4.1. Đạt được giáo trình tiếng Anh TOEFL iBT từ 80 hoặc IELTS (Học thuật) từ 6.0 hoặc tương đương (dựa trên nền tảng tiếng Anh cơ bản); đạt chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 trở lên (áp dụng cho ngôn ngữ chính là tiếng Nhật); đạt chứng chỉ TOPIK Hàn Quốc cấp độ 4 trong kỳ thi TOPIK II (dùng trong tiếng Hàn Quốc chính) |
4.2. Tốt nghiệp một trong các chương trình sau: Chương trình APTECH HDSE / ADSE (dành cho Công nghệ thông tin); Chương trình ARENA ADIM (cho hình ảnh kỹ thuật số tỷ lệ lớn); Chương trình BTEC HND; Kỹ thuật phần mềm FUNiX; |
||
4.3. Tốt nghiệp trung học phổ thông ở nước ngoài |
||
4.4. Tốt nghiệp | ||
4.5. Giới thiệu sinh viên của các trường đại học lọt Top 1000 ở 3 bảng xếp hạng cuối cùng: QS, ARWU và LE hoặc các trường đạt chứng chỉ QS Star 5 sao về sự xuất sắc trong giảng dạy. |
||
4.6. Đạt 90/150 điểm trở lên trong Kỳ thi Đánh giá Năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 và 750/1200 điểm trở lên trong Kỳ thi Đánh giá Năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022 |
Ghi chú:
Đi xung quanh hai chữ số thập phân.
e. Tiêu chuẩn tiếng anh là bắt buộc
Thí sinh phải hoàn thành một trong các cuốn sách giáo khoa tiếng Anh với thông tin chi tiết như sau: | |||||||
Điểm chứng chỉ | VSTEP | TOEFLPBT | TOEFL ITP | TOEFL iBT | IELTSAcademic | TOEIC |
PTEAcademic |
Kỳ thi tiếng Anh Cambridge (KET, PET, FCE, CAE, CPE.) | Từ Bậc 4/6 | 575+ | B2 + ~ 542+ | 60+ | 6.0+ | 800+ |
46+ |
C2 ~ CPE
- Ghi chú:
- Thí sinh chưa đạt trình độ tiếng Anh phải được đăng ký học chương trình tiếng Anh dự bị của trường cho đến khi đủ điều kiện vào học chương trình đại học chính quy;
Giấy chứng nhận phục hồi chức năng phải còn giá trị sử dụng.
- 6. Giáo dục
Xem thông tin học phí Đại học FPT TẠI ĐÂY
II. Bộ phận tuyển sinh | Lĩnh vực công nghiệp | Lala | Thương hiệu doanh nghiệp | Đặc biệt | Ký hiệu tích phân |
Đây | III | Quản lý kinh doanh |
|
Tupe D01 |
C00 |
6050 | ĐỌC | Công nghệ thông tin |
|
Lập kế hoạch thống kê D01 |
D90 |
9630 |
VII | Tiếng Anh | 7220201 |
Tiếng Anh D01 |
C00 |
1200
* Xem thêm:
Tích hợp kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng
I. LÀM CHO NHỮNG NĂM CỦA CHÚNG TÔI
Điểm chuẩn năm 2018 của Đại học FPT TP.HCM như sau: |
Lala |
||
2018 |
Đây |
Điểm thi đầu vào |
|
Điểm đầu vào |
Lập kế hoạch hình ảnh |
50 |
21 |
21 |
Quản lý kinh doanh |
500 |
21 |
21 |
Kinh doanh quốc tế |
500 |
21 |
21 |
Công nghệ phần mềm |
3100 |
21 |
21 |
Thông tin an ninh |
21 |
|
21 |
Khoa học máy tính |
21 |
|
21 |
Truyền thông truyền thông |
250 |
21 |
21 |
Quản lý khách sạn |
21 |
|
21 |
Tiếng Anh |
21 |
|
21 |
Nhật Bản |
21 |
21









Bên trong Đại học FPT TP.HCM [email protected]
; r n s.parentNode.insertBefore (t, s)} (window, document, 'script', r n 'https: / / connect.facebook.net / en_US /fbevents.js' ); r n fbq ('init', '2367968933233766'); r n fbq ('track', 'PageView'); r n r n r n"," setting_ads_google_code ":" r n r n r n