Mục lục
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Hạ Long
- Tên tiếng Anh: Ha Long University
- Trình độ chuyên môn: HLU
- Loại trường: Chung
- Trình độ học vấn: Trung cấp – Cao đẳng – Đại học
- Địa chỉ:
- Nhà 1: Không. 258, Đường Bạch Đằng, Quận Nam Khê, Thành phố Uông Bí, Tỉnh Quảng Ninh
- Nhà 2: Không. 58, đường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
- Điện thoại: (84 – 0203) .3850304
- e-mail: [email protected]
- Website: http://uhl.edu.vn/ và http://tuyensinh.daihochalong.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihochalong/
B. BÁO CÁO QUẢN LÝ NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Thời gian vào cửa
– Việc xét duyệt, phê duyệt phù hợp kết quả kỳ thi THPT năm 2022: Theo đúng khung thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Sự cho phép dựa trên quyết định của trường trung học và sự cho phép kết hợp: Nhà trường tổ chức nhiều phần và công bố chúng trên trang web.
2. Tem
- Thí sinh phải tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Tính khả dụng của việc ghi danh
- Có việc làm trên toàn quốc.
4. Lối vào
4.1. Tuyến đường đã chọn
- Phương thức 1: Tuyển sinh theo quy định của Bộ Giáo dục.
- Phương thức 2: Đánh giá kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương pháp 3: Đánh giá kết quả học tập SGK THPT.
- Phương thức 4: Công nhận kết hợp (sử dụng điểm Toán, Văn với chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế hoặc Giấy chứng nhận học sinh giỏi cấp tỉnh / cấp Trung ương hoặc Giấy chứng nhận học sinh giỏi 3 năm học THPT) (chi tiết TẠI ĐÂY)
4.2. Nhập xác nhận hợp lệ, điều kiện đăng ký
- Xem chi tiết ở bảng bên dưới.
5. Giáo dục
Học phí Đại học Hạ Long như sau:
Đơn vị: 1.000 đồng / tháng / học sinh
Đào tạo kỷ luật |
Năm 2019-2020 |
Năm 2020 – 2021 |
Dịch vụ du lịch và lữ hành; Khoa học máy tính; Quản lý khách sạn; Quản lý nhà hàng và thực phẩm. |
845 |
935 |
Tiếng Anh; Người Trung Quốc; Tiếng nhật; Quản lý văn học; Nông nghiệp; Quản lý tài nguyên và môi trường. |
710 |
780 |
II. Ngành đầu tư
TT |
Công nghiệp / Đặc biệt |
Thương hiệu doanh nghiệp |
Các tùy chọn kết hợp chủ đề |
Các tùy chọn kết hợp chủ đề |
Đây |
Cơ hội kiếm được điểm đơn xin nhập học |
|
Xét điểm thi THPT quốc gia |
Ôn tập văn học trung học phổ thông |
||||||
Đầu tiên. | Dịch vụ vận tải và du lịch | 7810103 |
1. Toán – Văn – Anh |
D01 |
200 | 15 đồng | 18 đồng |
2. | Quản lý khách sạn | 7810201 | 200 | 15 đồng | 18 đồng | ||
3. | Quản lý nhà hàng và thực phẩm | 7810202 | 1. Văn học – Lịch sử – Bản đồ 2. Toán – Văn – Anh 3. Toán – Lý – Anh 4. Tusia – Anh – Anh |
C00 D01 A01 D15 |
150 | 15 đồng | 18 đồng |
4. | Khoa học máy tính | 7480101 | 1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Hóa – Anh |
A00 A01 D01 D07 |
100 | 15 đồng | 18 đồng |
5. |
Cơ quan phong tục Chúng bao gồm các CN: + Khách du lịch văn hóa |
7229042 | 1. Văn học – Lịch sử – Bản đồ 2. Tusia – Anh – Anh 3. Toán – Văn – Địa 4. Toán – Văn – Anh |
C00 D15 C04 D01 |
100 | 15 đồng | 18 đồng |
6. | Tiếng Anh | 7220201 | 1. Toán – Văn – Anh 2. Toán – Lý – Anh 3. Tusia – Anh – Anh 4. Văn – Anh – Khoa học xã hội |
D01 A01 D15 D78 |
150 | 20 đồng (Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
21đ |
7. | người Trung Quốc | 7220204 | 1. Toán – Văn – Anh 2. Toán – Sách – Tiếng Trung 3. Toán – Lý – Anh 4. Văn – Anh – Khoa học xã hội |
D01 D04 A01 D78 |
150 | 15 đồng |
21đ |
số 8. | Nhật Bản | 7220209 | 1. Toán – Văn – Anh 2. Toán – Sách – Nhật 3. Toán – Lý – Anh 4. Văn – Anh – Khoa học xã hội |
D01 D06 A01 D78 |
60 | 15 đồng |
21đ |
9. | Hàn Quốc | 7220210 | 1. Toán – Văn – Anh 2. Toán – Địa lý – Hàn Quốc 3. Toán – Lý – Anh 4. Văn – Anh – Khoa học xã hội |
D01 AH1 A01 D78 |
100 | 15 đồng |
21đ |
mười. | Nông nghiệp | 7620301 |
1. Toán – Lý – Hóa |
A00 |
50 | 15 đồng | 18 đồng |
11. | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 50 | 15 đồng | 18 đồng | ||
thứ mười hai. | Trường mầm non | 7140201 | 1. Toán – Địa lý – GDCD 2. Toán – Văn – GDCD 3. Vẽ – Bản đồ – GDCD 4. Viết – Sử – Nhạc |
A09 C14 C20 M01 |
100 | 50 ở đây (Tổng số ĐVHT của khối đánh giá> = 19đ) |
50 ở đây |
13. | Trường tiểu học | 7140202 | 1. Toán – Văn – Địa 2. Toán – Văn – Anh 3. Toán – Địa lý – Tiếng Anh 4. Tusia – Anh – Anh |
C04 D01 D10 D15 |
100 | 19 đồng |
24 đồng |
14. | Quản lý kinh doanh | 7340101 | 1. Toán – Văn – Anh 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Lý – Hóa 4. Toán – Địa lý – Tiếng Anh |
D01 A01 A00 D10 |
40 | 15 đồng | 18 đồng |
15. | Lập kế hoạch hình ảnh | 7210403 | 1. Toán – Văn – Anh 2. Toán – Tusi – Vật lý 3. Toán – Văn – GDCD 4. Toán – Lý – Hóa |
D01 C01 C14 A00 |
40 | 15 đồng | 18 đồng |
16. |
nhà văn (Chuyên về Nhà văn và Truyền thông) |
7229030 | 1. Văn học – Lịch sử – Bản đồ 2. Tusia – Anh – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Văn – Địa |
C00 D15 D01 C04 |
40 | 15 đồng | 18 đồng |
* Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển ĐH – CĐ
I. LÀM CHO NHỮNG NĂM CỦA CHÚNG TÔI
Những dấu ấn tiêu biểu của Đại học Hạ Long là:
Bậc thầy |
2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|
Theo điểm thi THPT quốc gia |
Thẩm phán trường trung học viết |
Giám khảo kết quả kỳ thi THPT |
Thẩm phán trường trung học viết |
|
Dịch vụ vận tải và du lịch |
16 | 16 | 18 | |
Quản lý khách sạn |
16 | 16 | 18 | |
Công nghệ thông tin (Khoa học máy tính) |
14 | 15 | ||
Cơ quan phong tục |
15 | 16 | 18 | |
Tiếng Anh |
19 | 20 | 21 | |
người Trung Quốc |
17 | 17 | 21 | |
Nhật Bản |
19 | 20 | 21 | |
Hàn Quốc |
15 | 15 | 21 | |
Nông nghiệp |
15 |
18 |
15 |
18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
18 |
15 |
18 |
Quản lý nhà hàng và thực phẩm |
14 | 15 | 18 | |
Trường tiểu học (Cao đẳng) |
16 | |||
Khoa học máy tính |
18 | |||
Trường tiểu học |
24 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH NHỎ



Nếu bạn có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung bài viết này, vui lòng gửi email đến: [email protected]
r n r n"," setting_ads_google_code ":" r n r n r n r n