Mục lục
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Trường Đại học Mỏ – Địa chất (Cơ sở Hà Nội)
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology (HUMG)
- Bằng cấp của trường: MDA
- Loại trường: Chung
- Chương trình giảng dạy: Giáo dục Đại học – Hỗ trợ – Văn bằng 2 – Văn bằng Sau Đại học – Tại chức
- Địa chỉ số. 18 Phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Điện thoại: (+ 84-24) 3838 9633
- e-mail: [email protected]
- Trang mạng: http://ts.humg.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/tuyensinhmodiachat
B. DỰ BÁO CHO NĂM 2022 (Đang chờ xử lý)
I. Thông tin chung
1. Thời gian đăng ký
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
- Phần 1: thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Phần 2: sẽ thông báo sau phần 1.
2. Các vấn đề về đăng ký
- Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.
3. Tính khả dụng của việc ghi danh
- Có việc làm trên toàn quốc.
4. Lối vào
4.1. Tuyến đường đã chọn
- Phương pháp 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022;
- Phương pháp 2: Quyền truy cập cơ bản vào hồ sơ giáo dục;
- Phương pháp 3: Tuyển sinh dựa trên kết quả học tập trung học, học sinh địa phương và học sinh quốc tế;
- Phương pháp 4: Thí sinh có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và đạt tổng điểm 2 bài thi tốt nghiệp THPT do Trường quyết định khác với bài thi tiếng Anh, 10 điểm trở lên, kể cả bài thi môn Toán;
- Phương pháp 5: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tâm lý học của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội.
4.2. Đảm bảo đầu vào tốt, đăng ký cuộc đua
– Tốt nghiệp THPT.
– Hạnh kiểm tốt hoặc cao.
– Phương thức 2: Ủy quyền dựa trên học bạ.
- Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông và kết quả học tập của các em trong 3 học kỳ (Phần 11 và học kỳ 1 lớp 12). Điều kiện xét tuyển của ứng viên dựa trên thành tích học tập và ứng viên đạt từ loại khá trở lên;
- Tổng điểm các môn trong 3 học kỳ THPT: lớp 11 và học kỳ I lớp 12 từ 18 trở lên.
4.3. Ưu tiên, đánh giá chính xác
- Ưu tiên các chính sách về khu vực và đối tượng phải tuân thủ các quy định của Quy chế trong việc giới thiệu thực hành đại học do Bộ Giáo dục và Bộ Giáo dục công bố;
- Ưu tiên ứng viên có trình độ khá trở lên đăng ký học các ngành: Địa kỹ thuật, Địa chất, Địa kỹ thuật xây dựng, Trắc địa – Bản đồ, Quản lý đất đai, Kỹ thuật công trình. Công nghệ Khai thác và Khai thác (Học bổng, chỗ ở, hỗ trợ kinh doanh, việc làm). sau khi tốt nghiệp …).
5. Giáo dục
– Nhà trường thu học phí theo Công văn số 1505 / BGDĐT-KHTC ngày 16/4/2022 cho các năm học 2020-2022 và 2022-2022.
– Đơn vị thanh toán:
- Khối kinh tế: 360 000đ / 1 khoản nợ.
- khối đặc biệt: 419 000đ / 1 khoản nợ.
II. Ngành đầu tư
1. Những điểm nổi bật trong năm 2022
2. Các doanh nghiệp mới dự kiến sẽ mở và đăng ký vào năm 2022
TT |
Thương hiệu doanh nghiệp |
Tên ngành |
Trạng thái đầu vào / kỳ thi tuyển sinh (dự kiến) trên đường | Các tùy chọn kết hợp chủ đề | |||||||
Đầu tiên | 2 | 3 | 4 | 5 | Đầu tiên | 2 | 3 | 4 | |||
Đầu tiên | 7500502 | Quản lý Dữ liệu Khoa học Thế giới | mười | mười | 2 | 5 | mười | A00 | A01 | D07 | A04 |
2 | 7520605 | Kỹ thuật khí tự nhiên | mười | mười | 2 | 3 | 5 | A00 | A01 | D07 | D01 |
3 | 7520606 | Công nghệ trong nghiên cứu và sử dụng tài nguyên thiên nhiên | mười | mười | 2 | 3 | 5 | A00 | A01 | D07 | D01 |
4 | Vật liệu khoáng | 15 | 15 | A00 | A01 | C04 | D01 | ||||
5 | 7510301 | Công nghệ điện và cơ khí | 30 | mười | A00 | A01 | C01 | ||||
6 | Quản lý bất động sản đô thị và thương mại | 25 | 25 | A00 | C04 | D01 | D10 | ||||
7 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 20 | 30 | Đầu tiên | 5 | mười | A00 | A01 | D01 | C04 |
* Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển ĐH – CĐ
I. LÀM CHO NHỮNG NĂM CỦA CHÚNG TÔI
Tốt nghiệp Thạc sĩ của Trường Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội các năm sau:
Lala |
2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
Giám khảo kết quả kỳ thi THPT |
Thẩm phán về hồ sơ giáo dục |
Giám khảo kết quả kỳ thi THPT |
Coi văn học kì 1 cấp 3 |
||
Quản lý kinh doanh |
14 |
16,5 |
23,5 |
18,50 |
22,60 |
Kế toán |
14 |
16 |
22,29 |
18,00 |
21,50 |
Công nghệ thông tin |
15 |
17 |
25,40 |
20,00 |
25,30 |
Công nghệ kỹ thuật |
15 |
17 |
19,60 |
18,00 |
18,00 |
Kỹ sư cơ khí |
14 |
15 |
21.06 |
17,00 |
21,70 |
Kỹ thuật điện |
14 |
16 |
20,56 |
17,50 |
20,60 |
Điều khiển và thiết bị cơ khí |
17,50 |
19 |
|
20,00 |
24,26 |
Kỹ thuật về môi trường |
14 |
15 |
18,20 |
15,00 |
18,00 |
Địa kỹ thuật |
14 |
15 |
19 |
15,00 |
18,00 |
Kỹ thuật địa vật lý |
15 |
18 |
21,70 |
16,00 |
18,00 |
Kỹ thuật trắc địa – phân tích |
14 |
15 |
18,40 |
15,00 |
18,00 |
Kỹ thuật khai thác mỏ |
14 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Kỹ thuật dầu mỏ |
15 |
16 |
18 |
16,00 |
18,00 |
Các công cụ khoáng được chọn |
14 |
15 |
19,40 |
15,00 |
18,00 |
Kỹ sư xây dựng |
14 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Địa chính |
14 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Tiền – Ngân hàng |
14 |
16 |
21,50 |
18,00 |
21,10 |
Bản đồ |
14 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Xây dựng địa kỹ thuật |
14 |
17 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Kỹ thuật Hóa học – Chương trình Tiên tiến |
15 |
25 |
19,80 |
19.00 |
18,00 |
Địa tin học |
|
15 |
21,20 |
15,00 |
18,00 |
Quản lý ngành |
15,00 |
18,00 |
|||
Du lịch địa chất |
15,00 |
18,00 |
|||
Khoa học thông tin |
18,00 |
|
|||
Công nghệ thông tin CLC |
22,50 |
|
|||
kỹ thuật cơ điện tử |
18,00 |
22,76 |
|||
Kỹ sư cơ khí |
17,00 |
18,00 |
|||
Xây dựng công trình ngầm và đường bộ |
15,00 |
18,00 |
|||
Cấu tạo xe cơ giới |
15,00 |
18,00 |
|||
Quản lý tài nguyên môi trường |
15,00 |
18,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH NHỎ


Nếu bạn có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung bài viết này, vui lòng gửi email đến: [email protected]
r n r n"," setting_ads_google_code ":" r n r n r n r n