Mục lục
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh University of Natural Resources and Environment (HCMUNRE)
- Trình độ chuyên môn: DTM
- Loại trường: Chung
- Chương trình học: Chuyên nghiệp – Cao đẳng – Đại học – Hỗ trợ – Tại chức – Văn bằng 2 – Hiệp hội người nước ngoài
- Địa chỉ:
- Tòa nhà 1: 236B Lê Văn Sỹ, P.1, Q.Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
- Vị trí 2: Long Đức 3 thôn, xã Tam Phước, TP Biên Hòa, Đồng Nai
- Điện thoại: 08.3844.3006
- e-mail: [email protected]
- Trang mạng: http://www.hcmunre.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhtainguyenmoitruonghcm
B. DỰ BÁO CHO NĂM 2022 (Đang chờ xử lý)
I. Thông tin chung
1. Thời gian đăng ký
– Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2022; Nó bao gồm 4 vòng tuyển chọn, như sau:
- Phần 1: theo mốc thời gian do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định;
- Các lớp còn lại dự kiến học cách nhau 1 tuần.
– Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả nghiên cứu của trường THPT:
- Phần 1: 15 tháng 3 – 15 tháng 5 năm 2022.
- Phần 2 (phụ lục 1): 16/5 – 30/6/2022;
- Phần 3 (bổ sung phần 2): 1/7 đến 31/7/2022;
- Các phần khác sẽ được xuất bản độc quyền trên trang web.
– Phương thức 3: Ủy quyền dựa trên kết quả kỳ thi tuyển sinh ĐHQG-HCM: Thời gian nhận hồ sơ sau khi hoàn thành có kết quả kỳ thi.
– Phương thức 4: Xét duyệt vừa sức, ưu tiên thí sinh: Thí sinh nộp hồ sơ về Bộ Giáo dục và Đào tạo trước đến ngày 20/5/2022.
2. Đăng ký
- Thí sinh phải tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Tính khả dụng của việc ghi danh
- Nhập cảnh vào đất nước.
4. Lối vào
4.1. Tuyến đường đã chọn
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2022.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập dựa trên học bạ THPT.
- Phương thức 3: Tư cách hợp lệ dựa trên kết quả kỳ thi tuyển sinh đủ điều kiện năm 2022 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
- Phương thức 4: Chính xác, ưu tiên xét duyệt thành viên theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng truyền thống năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022 ‘oga.
4.2. Dấu hiệu đảm bảo chất lượng vật tư, tiêu chuẩn xin hồ sơ đăng ký
– Phương thức 1: Tổng điểm 3 môn xét tuyển các môn phù hợp với chương trình chính khóa của Trường đại học cộng điểm ưu tiên đối tượng và khu vực thỏa mãn thứ tự đảm bảo thực hiện đúng; Kết quả kỳ thi THPT sẽ được công bố vào năm 2022.
– Phương thức 2: Tổng điểm năm (05) học kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) là 3 môn trong tổ hợp các môn, thí sinh đăng ký xét tuyển phải đạt từ 18,00 trở lên.
– Phương thức 3: Xét tuyển đảm bảo chất lượng Nhà trường sẽ thông báo khi có kết quả kỳ thi năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM.
4.3. Ưu tiên và ủy quyền thích hợp
- Tuân thủ quy định của Bộ Giáo dục. Xem thông tin về đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY
5. Giáo dục
- KH thanh toán: 336.000đ / khoản nợ đối với khu vực kinh tế.
- KH thanh toán: 389.000đ / nợ matai khác.
II. Ngành đầu tư
PHỤ NỮ ĐỌC |
TỔ CHỨC | PHẦN KẾT LUẬN | |
Bản đồ – Cử nhân Địa chất Môi trường – Địa chất công trình-Địa chất thuỷ văn |
7440201 | A00, A01 A02, B00 |
50 |
Thời tiết và thời tiết |
7440221 | A00, A01 B00, D01 |
50 |
thủy văn – Thủy văn công nghiệp – Quản lý và Giảm nhẹ Thiên tai |
7440224 | A00, A01 B00, D01 |
50 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
7440298 | A00, A01 B00, D01 |
50 |
Hệ thống thông tin |
7480104 | A00, A01 B00, D01 |
50 |
Công nghệ thông tin |
7480201 | A00, A01 B00, D01 |
180 |
Môi trường công nghệ – Cử nhân Kỹ thuật Môi trường – Thiết bị và hướng dẫn quy trình CN – Ngành Công nghệ Môi trường |
7510406 | A00, A01 B00, A02 |
200 |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ – Công trình Trắc địa – Cử nhân Địa kỹ thuật – Địa tin học Mặt trời |
7520503 | A00, A01 A02, B00 |
100 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
7580212 | A00, A01 A02, B00 |
50 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
7580213 | A00, A01 A02, B00 |
100 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 | A00, A01 A02, B00 |
250 |
tài nguyên thiên nhiên |
7850102 | A00, A01 B00, D01 |
100 |
Quản lý kinh doanh – Cử nhân Quản trị Kinh doanh Bất động sản – Cử nhân Quản trị Kinh doanh Tổng hợp |
7340101 | A00, A01 B00, D01 | 120 |
Địa chính – CN Địa chính – Chi cục Quy hoạch đất đai – Thông tin địa lý CN – Lập kế hoạch và Quản lý tài sản |
7850103 | A00, A01 B00, D01 |
250 |
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước |
7850195 | A00, A01 B00, D01 |
50 |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển |
7850197 |
A00, A01 B00, D01 |
50 |
Địa ốc |
7340116 |
A00, A01, B00, D01 | 50 |
Quản lý đô thị và xây dựng |
7580106 |
A00, A01, A02, B00 | 50 |
* Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển ĐH – CĐ
I. LÀM CHO NHỮNG NĂM CỦA CHÚNG TÔI
Các giải thưởng của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
Bậc thầy |
2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
Giám khảo kết quả kỳ thi THPT |
Thẩm phán về hồ sơ giáo dục |
Giám khảo kết quả kỳ thi THPT |
Thẩm phán về hồ sơ giáo dục |
||
Môi trường công nghệ |
14 |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
Địa chính |
16,25 |
15 |
18 |
22 |
21 |
Quản lý kinh doanh |
18,75 |
16 |
18 |
24 |
21 |
Bản đồ |
14 |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ |
14 |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
Thời tiết và thời tiết |
14 |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
thủy văn |
14 |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
Công nghệ thông tin |
17,25 |
15 |
18 |
24 |
21 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
14 |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
tài nguyên thiên nhiên |
14 |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
Hệ thống thông tin |
14 |
15 |
18 |
15 |
20,50 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
15 |
18 |
15 |
20,50 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
14 |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển |
14 |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
14 |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước |
14 |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
Quản lý tài nguyên khoáng sản |
14 |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH NHỎ


Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh
Nếu bạn có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung bài viết này, vui lòng gửi email đến: [email protected]
r n r n"," setting_ads_google_code ":" r n r n r n r n